Dizota Packaging xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá mút xốp PE foam, màng xốp PE, mút xốp mỏng màu trắng có sóng, phẳng không có sóng, các loại độ dầy từ 0.5mm, 1mm, 2mm, 3mm, 5mm, 8mm, 10mm, 15mm, 20mm chi tiết nhất.
Nội dung
Bảng báo giá bán lẻ cuộn mút xốp trắng PE Foam
Mút xốp PE foam hay còn gọi màng xốp PE foam, mút xốp EPE, xốp trắng, xốp phẳng, xốp lỳ, xốp có sóng, mút xốp bọc hàng….đây là loại sản phẩm chuyên sử dụng làm vật liệu đóng gói cho hàng hóa nhẳm chống xước, chống va đập, chống sốc trong quá trình vận chuyển. Có thể sử dụng mút xốp PE foam để bọc cốc chén thủy tinh, màn hình Tivi, tủ lạnh, máy tính, các loại đồ gia dụng, linh kiện, điện thoại, đồ điện tử…
STT | TÊN HÀNG | QUY CÁCH | ĐVT | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/C) |
ỨNG DỤNG | |
1 | Cuộn xốp PE foam 0.5mm | 1.4*600m | Cuộn | 670,000 | bọc hàng, chống xước | |
2 | Cuộn xốp PE foam 0.5mm khổ lớn | 1.6*600m | Cuộn | 940,000 | bọc hàng, chống xước | |
3 | Cuộn xốp PE foam 0.5mm Tráng Nilon | 1.4*600m | Cuộn | 1,360,000 | bọc hàng, làm túi | |
4 | Cuộn xốp PE foam 1mm | 1,4*300m | Cuộn | 460,000 | bọc hàng, làm hoa | |
5 | Cuộn xốp PE foam 1mm Tráng Nilon | 1,4*300m | Cuộn | 810,000 | bọc hàng, làm túi | |
6 | Cuộn xốp PE foam 1mm vàng | 1,4*300m | Cuộn | 510,000 | bọc hàng, làm hoa | |
7 | Cuộn xốp PE foam 1mm vàng Tráng Nilon | 1.4*300m | Cuộn | 860,000 | bọc hàng, làm túi | |
8 | Cuộn xốp PE foam 1mm đỏ | 1.4*300m | Cuộn | 570,000 | bọc hàng, làm hoa | |
9 | Cuộn xốp PE foam 2mm | 1.4*150m | Cuộn | 340,000 | bọc hàng nội thất, bọc chuối | |
10 | Cuộn xốp PE foam 2mm Tráng Nilon | 1.4*150m | Cuộn | 470,000 | lót sàn gỗ, bọc hàng | |
11 | Cuộn xốp PE foam 2mm Tráng bạc | 1.4*150m | Cuộn | 730,000 | lót sàn gỗ, làm túi cách nhiệt | |
12 | Cuộn xốp PE foam 3mm | 1.4*100m | Cuộn | 340,000 | bọc hàng, lót sàn gỗ | |
13 | Cuộn xốp PE foam 3mm Tráng Nilon | 1m*100m | Cuộn | 440,000 | bọc hàng , lót sàn gỗ | |
14 | Cuộn xốp PE foam 3mm Tráng bạc | 1m*100m | Cuộn | 620,000 | lót sàn gỗ, túi cách nhiệt | |
15 | Cuộn xốp PE foam 4mm | 1m*100m | Cuộn | 580,000 | bọc hàng chống xước | |
16 | Cuộn xốp PE foam 5mm | 1m*100m | Cuộn | 630,000 | bọc hàng chống xước | |
17 | Cuộn xốp PE foam 5mm Tráng bạc | 1m*100m | Cuộn | 920,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
18 | Cuộn xốp PE foam 6mm | 1m*100m | Cuộn | 820,000 | bọc hàng chống xước | |
19 | Cuộn xốp PE foam 6mm Tráng bạc | 1m*100m | Cuộn | 1,070,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
20 | Cuộn xốp PE foam 7mm | 1m*100m | Cuộn | 470,000 | bọc hàng chống xước | |
21 | Cuộn xốp PE foam 8mm | 1m*100m | Cuộn | 550,000 | bọc hàng chống xước | |
22 | Cuộn xốp PE foam 8mm phẳng | 1m*100m | Cuộn | 670,000 | bọc hàng chống xước | |
23 | Cuộn xốp PE foam 8mm Tráng bạc | 1m*100m | Cuộn | 800,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
24 | Cuộn xốp PE foam 9mm | 1m*50m | Cuộn | 630,000 | bọc hàng chống xước | |
25 | Cuộn xốp PE foam 10mm | 1m*50m | Cuộn | 650,000 | bọc hàng chống xước | |
26 | Cuộn xốp PE foam 10mm phẳng | 1m*50m | Cuộn | 690,000 | bọc hàng chống xước, làm tấm xốp | |
27 | Cuộn xốp PE foam 10mm Tráng bạc | 1m*50m | Cuộn | 920,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
28 | Cuộn xốp PE foam 12mm | 1m*50m | Cuộn | 900,000 | bọc hàng chống xước | |
29 | Cuộn xốp PE foam 15mm | 1m*50m | Cuộn | 1,080,000 | bọc hàng chống xước, làm tấm xốp | |
30 | Cuộn xốp PE foam 15mm Tráng bạc | 1m*50m | Cuộn | 1,210,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
31 | Cuộn xốp PE foam 18mm | 1m*25m | Cuộn | 700,000 | bọc hàng chống xước, làm tấm xốp | |
32 | Cuộn xốp PE foam 20mm | 1m*25m | Cuộn | 720,000 | bọc hàng chống xước, làm tấm xốp | |
33 | Cuộn xốp PE foam 20mm Tráng bạc | 1m*25m | Cuộn | 870,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
34 | Cuộn xốp PE foam 25mm | 1m*25m | Cuộn | 960,000 | bọc hàng chống xước, làm tấm xốp | |
35 | Cuộn xốp PE foam 25mm Tráng bạc | 1m*25m | Cuộn | 1,030,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
36 | Cuộn xốp PE foam 30mm | 1m*25m | Cuộn | 1,230,000 | bọc hàng chống xước, làm tấm xốp | |
37 | Cuộn xốp PE foam 30mm Tráng bạc | 1m*25m | Cuộn | 1,300,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
38 | Cuộn xốp PE foam 40mm | 1m*25m | Cuộn | 1,660,000 | xốp tấm làm hộp định hình | |
39 | Cuộn xốp PE foam 50mm | 1m*25m | Cuộn | 2,100,000 | xốp tấm làm hộp định hình | |
40 | Xốp 0.5 ly hồng CTĐ | 1.4*600m | Cuộn | 850,000 | Chống trầy xước hàng điện tử | |
41 | Xốp 1 ly hồng CTĐ | 1.4*300m | Cuộn | 520,000 | Chống trầy xước hàng điện tử | |
42 | Xốp 2 ly hồng CTĐ | 1.4*300m | Cuộn | 590,000 | Chống trầy xước hàng điện tử | |
43 | Xốp 3 ly hồng CTĐ | 1*100m | Cuộn | 530,000 | Chống trầy xước hàng điện tử | |
44 | Xốp foam 5 ly hồng CTĐ | 1*100m | Cuộn | 930,000 | Chống trầy xước hàng điện tử | |
45 | Xốp foam 10 ly hồng CTĐ | 1*50m | Cuộn | 965,000 | Chống trầy xước hàng điện tử | |
46 | Xốp foam 20 ly hồng CTĐ | 1*25m | Cuộn | 920,000 | Chống trầy xước hàng điện tử | |
47 | Xốp foam 30 ly hồng CTĐ | 1*25m | Cuộn | 1,540,000 | Chống trầy xước hàng điện tử | |
Xốp foam bán lẻ theo mét | ||||||
1 |
|
1*1m | Cuộn | 23,000 | ||
2 | Xốp foam 10mm bạc bán lẻ | 1*1m | Cuộn | 30,000 | ||
3 | Xốp foam 20mm bán lẻ | 1*1m | Cuộn | 60,000 | ||
4 | Xốp foam 30mm bán lẻ | 1*1m | Cuộn | 75,000 | ||
5 | Xốp foam 50mm bán lẻ | 1*1m | Cuộn | 130,000 | ||
Xốp tráng bạc có keo giá cuộn | ||||||
1 | Xốp Foam bạc keo 5mm | 1*100m | Cuộn | 3,260,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
2 | Xốp Foam bạc keo 10mm | 1*50m | Cuộn | 2,100,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
3 | Xốp Foam bạc keo 15mm | 1*50m | Cuộn | 2,490,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
4 | Xốp Foam bạc keo 20mm | 1*25m | Cuộn | 1,490,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
5 | Xốp Foam bạc keo 25mm | 1*25m | Cuộn | 1,600,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
6 | Xốp Foam bạc keo 30mm | 1*25m | Cuộn | 1,940,000 | cách nhiệt bảo ôn | |
Thanh xốp chèn khe theo mét | ||||||
1 | Thanh backer rod | 6mm | Mét | 900 | Chèn khe co giãn bê tông | |
2 | Thanh backer rod | 10mm | Mét | 1,500 | Chèn khe co giãn bê tông | |
3 | Thanh backer rod | 15mm | Mét | 2,300 | Chèn khe co giãn bê tông | |
4 | Thanh backer rod | 20mm | Mét | 3,000 | Chèn khe co giãn bê tông | |
5 | Thanh backer rod | 25mm | Mét | 3,800 | Chèn khe co giãn bê tông | |
6 | Thanh backer rod | 30mm | Mét | 4,500 | Chèn khe co giãn bê tông |
Ứng dụng của xốp EPE foam
Mút xốp PE foam, hay còn được gọi là mút xốp polyethylene, là một loại vật liệu bảo vệ được sử dụng rộng rãi trong việc bọc gói hàng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của mút xốp PE foam trong việc bảo vệ và đóng gói sản phẩm:
Bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển
Mút xốp PE foam thường được sử dụng để bọc bảo vệ các sản phẩm nhạy cảm như điện tử, kính, đồ gốm, và hàng hóa dễ vỡ khác trong quá trình vận chuyển. Nó giúp giảm thiểu rủi ro bị va đập và trầy xước.
Cách âm và cách nhiệt
Mút xốp PE foam có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, nên nó thường được sử dụng để bảo vệ sản phẩm không chỉ khỏi va đập mà còn khỏi các yếu tố âm thanh và nhiệt độ bên ngoại.
Đóng gói sản phẩm điện tử
Trong ngành công nghiệp điện tử, mút xốp PE foam được sử dụng để bọc và đóng gói các linh kiện, bo mạch, và thiết bị khác để đảm bảo an toàn và tránh hỏng hóc.
Bảo quản và gửi các sản phẩm nhạy cảm đến nhiệt độ
Mút xốp PE foam có khả năng chịu nhiệt độ tốt, nên nó thích hợp để bảo quản và gửi các sản phẩm yêu cầu điều kiện nhiệt độ ổn định.
Đóng gói sản phẩm y tế
Trong lĩnh vực y tế, mút xốp PE foam thường được sử dụng để bọc gói các sản phẩm y tế như dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế để đảm bảo sự vệ sinh và an toàn trong quá trình vận chuyển.
Bảo vệ hàng hóa trong kho
Mút xốp PE foam cũng được sử dụng để đóng gói và bảo vệ hàng hóa trong quá trình lưu kho, giúp tránh tình trạng va đập và hư hại do chuyển động trong kho.
Đóng gói sản phẩm đặc biệt
Trong một số trường hợp, mút xốp PE foam có thể được tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của sản phẩm, đặc biệt là những sản phẩm có hình dạng phức tạp và cần sự bảo vệ đặc biệt.
Tóm lại, mút xốp PE foam là một vật liệu đa dạng và hiệu quả trong việc bảo vệ và đóng gói hàng hóa trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Cách sử dụng xốp PE foam gói hàng
Sử dụng xốp PE foam để gói hàng là một cách hiệu quả để bảo vệ sản phẩm khỏi va đập, trầy xước, và các tổn thương khác trong quá trình vận chuyển và lưu trữ. Dưới đây là một hướng dẫn cơ bản về cách sử dụng xốp PE foam để gói hàng:
-
Chuẩn bị vật liệu:
- Mút xốp PE foam có thể được mua ở các cửa hàng đóng gói hoặc các nhà cung cấp vật liệu đóng gói.
- Đảm bảo có đủ số lượng và loại mút xốp PE foam phù hợp với kích thước và tính chất của sản phẩm bạn muốn bọc gói.
-
Kiểm tra sản phẩm:
- Trước khi bọc gói, hãy kiểm tra sản phẩm để đảm bảo không có phần nào bị hỏng trước đó. Bạn cũng cần xác định các kích thước chính xác của sản phẩm để chọn loại và kích thước mút xốp PE foam phù hợp.
-
Cắt mút xốp PE foam:
- Sử dụng kéo hoặc dao để cắt mút xốp PE foam thành các miếng với kích thước phù hợp với sản phẩm.
- Nếu sản phẩm có hình dạng đặc biệt, hãy cắt mút xốp PE foam sao cho nó bao quanh và bảo vệ hoàn toàn bề mặt của sản phẩm.
-
Bọc gói sản phẩm:
- Đặt sản phẩm ở giữa các lớp mút xốp PE foam và bọc quanh sản phẩm.
- Đảm bảo rằng toàn bộ bề mặt của sản phẩm được bao phủ bởi mút xốp PE foam.
- Nếu cần, bạn có thể sử dụng băng dính để giữ các lớp mút xốp PE foam ổn định.
-
Đóng gói cuộn mút xốp PE foam:
- Nếu sản phẩm cần đóng gói cuộn mút xốp PE foam để tạo lớp bảo vệ độ dày hơn, hãy đảm bảo cuộn được đặt chặt và an toàn.
-
Đóng gói hộp carton:
- Đặt sản phẩm đã được bọc mút xốp PE foam vào hộp carton.
- Sử dụng thêm mút xốp PE foam để lấp đầy khoảng trống trong hộp và giữ cho sản phẩm không di chuyển bên trong hộp.
-
Đóng hộp chặt chẽ:
- Đóng hộp carton một cách chắc chắn bằng cách sử dụng băng dính hoặc keo đóng gói.
- Ghi chú về tính fragile (dễ vỡ) nếu cần thiết để nhắc nhở nhân viên vận chuyển về tính chất nhạy cảm của sản phẩm.
Sử dụng xốp PE foam đúng cách giúp bảo vệ sản phẩm của bạn khỏi tổn thương trong quá trình vận chuyển và làm cho quá trình đóng gói trở nên đơn giản và hiệu quả.
Địa chỉ bán lẻ mút xốp PE foam trắng bọc gói hàng Hà Nội
Dizota Packaging là địa chỉ uy tín hàng đầu về bán buôn bán lẻ các sản phẩm bao bì đóng gói khi chuyển phát nhanh hàng hóa tại Hà Nội. Chúng tôi bán buôn bán lẻ cho tất cả các khách hàng có như cầu đóng gói, nhu cầu tư vấn hỗ trợ cách đóng gói, giải pháp đóng gói bảo vệ sản phẩm của quý khách hàng an toàn, hiệu quả nhất. Tránh tối đa mọi tổn thất có thể xẩy ra trong quá trình vận chuyển hàng hóa…
- Nhà máy: KCN Xuân Lâm, Thuận Thành, Bắc Ninh: Google Map: https://g.page/dizota-bac-ninh/
- Chi nhánh 1: số 8 ngõ 76 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội. Google Map: https://g.page/dizota-packaging-Ling-Lang/
- Chi nhánh 2: số 10 ngõ 121, đường Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội. Google Map: https://g.page/dizota-ha-dong/
- Điện thoại mua lẻ: 0833 81 33 66 – 0836 81 33 66
- Điện thoại mua sỉ: 0822 79 33 99 –0902 129 908
Câu hỏi thường gặp
1. Địa chỉ mua mút xốp PE foam tại Hà Nội ?
Dizota là có 2 cơ sở bán lẻ mút xốp PE foam bọc gói hàng tại Hà Nội. Bạn có thể qua trực tiếp các cửa hàng của chúng tôi để xem và chọn lựa loại sản phẩm phù hợp nhất.
2. Dizota có bản lẻ mút xốp không ?
Có. Chúng tôi có bán lẻ theo mét với MỘT SỐ mặt hàng nhất định.
3. Cách đóng gói hàng bằng xốp PE foam ?
Với các sản phẩm cần bảo vệ bề mặt, hãy sử dụng loại xốp mỏng 0.5mm đến 1mm. Với các đồ vật cần chống sốc và kích thước trọng lượng lớn, hãy sử dụng loại xốp dầy hơn như 2mm hoặc 5mm.
4. Tôi có thể qua cửa hàng xem trực tiếp được không ?
Có. Chúng tôi hoan nghênh mọi khách hàng qua trực tiếp để xem mẫu sản phẩm.
5. Bao lâu tôi có thể nhận được sản phẩm mình đặt ?
Nếu bạn ở nội thành Hà Nội, Dizota có thể giao ngay trong ngày bạn đặt hàng, với một số mặt hàng không có sãn sản phẩm tại cửa hàng sẽ mất thêm một ngày để chúng tôi vận chuyển hàng về kho trước khi giao cho bạn.